Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 12 2019 lúc 10:55

Đáp án là: does do.

Bình luận (0)
The rowdyruff boy
Xem chi tiết
lê Thu Nga
20 tháng 1 2018 lúc 20:25

1.watching

2.do

thế nha

Bình luận (0)
o0o0_nhok cô đơn_o00o
20 tháng 1 2018 lúc 20:21

1.watching

còn lại tự làm nha

Bình luận (0)
Hàn Băng Nhi
20 tháng 1 2018 lúc 20:24

1 watch ---> watching

2 Are --> Do

3. destroy --> destroying

4 much --> many

Bình luận (0)
Nhok Hoài Anh
Xem chi tiết
Trần Minh Hoàng
22 tháng 7 2018 lúc 17:19

1: At the weekend I am \(\rightarrow\) \(\varnothing\) usually go swimming.

2: Are \(\rightarrow\) Do you enjoys the party?

3: We can’t play tennis because it rains \(\rightarrow\) is raining.

4: Do you can \(\rightarrow\) Can you play chess?

Bình luận (0)
Vũ Như Quỳnh
22 tháng 7 2018 lúc 18:10

Hãy tìm các lỗi sai trong các câu sau gạch chân các lỗi sai đó rồi sửa lại sang bên cạnh

1 at the weekend I am => bỏ usually go swimming

2. Are => Do you enjoys => enjoy the Party

3We can’t play tennis because it rains => is rainning

4 do you can => Can you play chess ?

Bình luận (0)
Hoaa
22 tháng 7 2018 lúc 18:10

Hãy tìm các lỗi sai trong các câu sau gạch chân các lỗi sai đó rồi sửa lại sang bên cạnh

1 at the weekend I am=> X usually go swimming

2Are=>Do you enjoys the Party

3We can’t play tennis because it rains=>is raining

4 do you can=>Can you play chess

Bình luận (3)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2017 lúc 9:22

Đáp án là: twenty twentieth.

Bình luận (0)
Watermelon
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
11 tháng 5 2021 lúc 16:21

Mỗi câu sau đây có một lỗi sai. Hãy tìm và sửa lại để có câu đúng.

1. Congratulations! You’ve gained first prize in the competition.

first -> the first

the +số thứ tự (first, second, third...) + danh từ

2. Do you mind if I make a photograph of you?

make -> take

take a photograph = chụp ảnh

3. These pills might make you feel a bit asleep.

asleep -> sleepy

feel sleep = thấy buồn ngủ

4. Andrew has been a teacher of English since a very long time.

since -> for

for + khoảng thời gian; since + mốc thời gian

5. Kangaroos, that can be seen every where in Australia, have long tails.

that -> which

đằng sau dấu phẩy ta không dùng that mà phải dùng which

Bình luận (1)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2017 lúc 15:04

Đáp án là: are is.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 9 2017 lúc 18:03

Đáp án là: have had.

Bình luận (0)
Đỗ Bùi Diệp Chi
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
11 tháng 10 2021 lúc 14:27

1 less => fewer

2 thousand => thousands

3 going => to go

4 make => to make

5 good => well

6 to play=> playing

7 book => books

8 is=> are

9 few => fewer

10 more easier => easer

11 humider => more humid

12 difficulter => more difficult

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 1 2018 lúc 2:23

Đáp án là: in on.

Bình luận (0)